1.TÍNH NĂNG :
- Cân thủy sản JWI - JADERVER có độ chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/30.000 đến 1/60.000.)
- Màn hình hiển thị LED Số đỏ rỏ dể đọc. - Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( bao gồm)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- JWI là cân chuyên dùng trong ngành thủy sản và các ngành sản xuất chế biến khác nhờ thiết kế đặc biệt chống nước,
- Cân được bảo vệ các board mạch cân có thể dùng Pin và điện, an toàn trong quá trình sản xuất, chế biến thủy hải sản….
3. CÂN THỦY SẢN JWI ĐƯỢC ỨNG DỤNG CHO:
- Nhà máy chế biến thịt gia cầm, gia súc
- Nhà máy chế biến thủy hải sản
- Nhà máy xử lý, chế biến rau quả
- Nhà máy xử lý, chế biến thực phẩm khô
- Dùng ở chợ & các cửa hàng bách hóa
4. ĐẶC TRƯNG & TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA CÂN:
- Dễ chùi rửa, vệ sinh sau sản xuất .
- Hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm cao.
- Thao tác vận hành cân đơn giản
- Cân thủy sản JWI có 02 Màn hình LED Sồ đỏ rỏ dễ đọc số, không bị mờ trong môi trường độ ẩm cao .
- Đọc số dễ dàng ngay cả khi ánh sáng yếu
- Tốc độ xử lý và cập nhật dữ liệu cân nhanh chóng, hiệu quả
- Cân đạt độ chính xác cấp III theo chuẩn đo lường quốc tế OIML
- Chống nước, chống ẩm, chống hóa chất
- Hiển thị: 6 chữ số, 7 phân đoạn, đèn LED sáng
- Bàn phím: 04 phím: On-off/Zero, Tare (trừ bì) , Phím chuyển đơn vị, và Phím Hold.
- Đĩa cân inox: 180 mm x 220 mm
- Nhiệt độ vận hành: - 5°C đến 40°C
- Độ ẩm tương đối: 100%
- Chống nước theo chuẩn IP65
- Nguồn điện: có thể dùng điện adapter 9 VDC/500 mA/6V/5Ah hay pin sạc, an toàn trong sản xuất, chế biến
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model |
JWI |
JWI |
JWI |
JWI |
JWI |
Mức Cân lớn nhất |
600g |
1,5kg |
3kg |
6kg |
15kg |
Bước Nhảy e = d (g) |
0,1g |
0,2g |
0,5g |
1g |
2g |
Bước Nhảy e = d (g) |
0,2g |
0,5g |
1g |
2g |
5g |
Bước Nhảy e = d (g) |
0,05g |
0,1g |
0,2g |
0,5g |
1g |
Thời Gian Ổn Định |
5 giây |
||||
Độ Lặp Lại |
1 g |
2 g |
|||
Kích Thước Đĩa |
Đĩa Cân Làm Bằng INOX 304 - ( 146 x 158 ) mm |
||||
Số hiển thị |
Màn hình Thị LED ( 6 số) , Hai hàn hình hiển thị trước và Sau |
||||
Nguồn cung cấp |
Power source: Rechargeable battery 6V/1.3Ah or AC/DC adaptor |
||||
Nhiệt độ làm việc |
- 15 độ C tới + 80 độ C |
||||
Chức Năng Cân |
Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân |
||||
Đơn vị - Unit |
kg , g , oz |
||||
Kích thước cân |
(146 x 158) mm |
||||
Phụ Kiện Bao Gồm |
Adaptor , Pin Sạc, Catalog Tiếng Anh, Tiếng Việt |
||||
Trọng Lượng cân |
3,5 kg G.W (kg) |
3,5 kg G.W (kg) |
|||
Chứng Nhận |
OIML , CE, ISO 9001-2008 , NTEP |
||||
Thiết Kế |
Thiết Kế 100% làm bằng INOX 304 |
||||
Xuất xứ |
JADEVER - Taiwan |
Cân thủy sản CUB
Mettlertoledo USA
CUB 1.5Kg x 0,2g
CUB 3Kg x 0.5g
CUB 15Kg x 2g
CUB 30kg X 5g
UWP 1.5Kg x 0,2g
.
UWP 3Kg x 0,2g
UWP 7.5Kg x 1g
UWP 15Kg x 2g
Cân thủy sản RW
Mettletoledo USA
RW 3kgx0.5g
RW 5kg X 1g
RW 10kg X 1g
RW 15kg X 2g
Cân thủy sản BSWS
UTE - Taiwan
BSWS 60kg x 5g
BSWS 150kg x 10g
BSWS 300kg x 20g
BSWS 500kg x 20g
Cân thủy sản JWI
Jadever-Taiwan
JWI 60kg/0.01kg
JWI 150kg/0.02kg
JWI 300kg/0.02kg
JWI 500kg/0.05kg
Supper 3kg x 0.5g
Supper 5kg X 1g
Supper 10kg X 1g
Supper 15kg X 2g
Supper 30kg x 5g
VMS-UWP 3kg x 0.5g
VMS-UWP 5kg X 1g
VMS-UWP 10kg X 1g
VMS-UWP 15kg X 2g
VMS-UWP 30kg x 5g