1. TÍNH NĂNG:
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
-Chức năng tự kiểm tra pin
-Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG:
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 382×344×124mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : AC 110v/220v(AC ± 10%) hoặc Bình sạc 6V/4A
4.THÔNG SỐ KỶ THUẬT :
Model
|
CÂN ĐIỆN TỬ JWE
|
JWE-3Kg
|
JWE-6Kg
|
JWE-15Kg
|
JWE-30Kg
|
Tải trong tối đa (kg)
|
3
|
6
|
15
|
30
|
Bước chia (g)
|
0.1
|
0.2
|
0.5
|
1
|
Đơn vị cân
|
Kg ,lb ,lb, oz, g ,pc
|
Màn hình hiển thị
|
6 số –cao 25mm, màn hình LCD (LED backlight) ,
|
Kích thước cân (mm)
|
334mm × 245mm(stainless steel)
|
Nguồn điện cân
|
AC 110V/220V(AC±10%) or rechargeable battery(6V/4A)
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-5℃~ 40℃
|
Chứng chỉ
|
CE
|
Liên Hệ : 08.54. 297.297 - 0948.297.297 Ms.Tâm
08.54.49.49.67 - 0906.49.49.67 Mr.Bình
|